* Quyết định 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 Ban hành tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông Trung ương
Nội dung định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông lĩnh vực Trồng trọt
Danh mục các định mức kèm theo QĐ 663/QĐ-BNN-KN
STT
|
Nội dung định mức
|
1.
|
Mô hình sản xuất ngô sinh khối
|
2.
|
Mô hình ứng dụng phân hữu cơ Nano trong sản xuất lúa và rau
|
2.1
|
Ứng dụng phân hữu cơ Nano trong sản xuất lúa
|
2.2
|
Ứng dụng phân hữu cơ Nano trong sản xuất bắp cải, súp lơ an toàn
|
2.3
|
Ứng dụng phân hữu cơ Nano trong sản xuất cải ăn lá các loại an toàn
|
3.
|
Mô hình ứng dụng giá thể để sản xuất rau, quả
|
3.1
|
Ứng dụng giá thể để sản xuất dưa thơm (dưa vân lưới, dưa vàng,...)
|
3.2
|
Ứng dụng giá thể để sản xuất dưa chuột
|
3.3
|
Ứng dụng giá thể để sản xuất cà chua
|
4.
|
Mô hình sản xuất măng tây theo hướng hữu cơ
|
5.
|
Mô hình nhân giống lạc
|
6.
|
Mô hình sản xuất lạc
|
7.
|
Mô hình trồng, thâm canh nhãn, vải theo GAP/VietGAP
|
8.
|
Mô hình trồng, thâm canh xoài theo GAP/VietGAP
|
9.
|
Mô hình trồng, thâm canh mít theo GAP/VietGAP
|
10.
|
Mô hình trồng, thâm canh chôm chôm theo GAP/VietGAP
|
11.
|
Mô hình trồng, thâm canh sầu riêng theo GAP/VietGAP
|
12.
|
Mô hình trồng, thâm canh măng cụt theo GAP/VietGAP
|
13.
|
Mô hình trồng, thâm canh bơ theo GAP/VietGAP
|
14.
|
Mô hình vườn ươm sản xuất cây giống chanh leo sạch bệnh
|
15.
|
Mô hình thâm canh chè theo hướng hữu cơ từ năm thứ 4 trở đi
|
16.
|
Mô hình trồng chè theo hướng hữu cơ
|
17.
|
Mô hình thâm canh cà phê theo hướng hữu cơ từ năm thứ 4 trở đi
|
18.
|
Mô hình trồng mới, trồng thay thế điều
|
19.
|
Mô hình thâm canh điều thời kỳ kinh doanh từ năm thứ 5 trở đi
|
* Quyết định 3758/QĐ-BNN-KHCN ngày 21/9/2020 Ban hành tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông Trung ương
Chi tiết nội dung các định mức tạm thời
Danh mục các định mức lĩnh vực Trồng trọt - BVTV kèm theo QĐ 3758/QĐ-BNN-KHCN:
STT
|
Nội dung định mức
|
1.
|
Trồng thâm canh cỏ làm thức ăn chăn nuôi
|
2.
|
Mô hình chế biến cỏ bằng phương pháp ủ chua;
|
3.
|
Mô hình trồng thâm canh chè trung du, PH1 tại các tỉnh phía Bắc
|
4.
|
Mô hình thâm canh chè theo hướng VIETGAP
|
* Quyết định 2611/QĐ-BNN-KHCN ngày 10/7/2020 Ban hành tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông Trung ương
Chi tiết nội dung các định mức tạm thời
Danh mục các định mức lĩnh vực Trồng trọt - BVTV kèm theo QĐ 2611/QĐ-BNN-KHCN:
STT
|
Nội dung định mức
|
1.
|
Mô hình trồng cây che bóng, cây trồng xen và thâm canh vườn cà phê chè bị ảnh hưởng bởi sương muối tại các tỉnh Tây Bắc
|
2.
|
Mô hình trồng cây che bóng và thâm canh cà phê chè thời kỳ kinh doanh tại các tỉnh Tây Bắc
|
3.
|
Mô hình trồng thâm canh dâu lai
|
4.
|
Mô hình nuôi tằm con tập trung (từ trứng đến hết tuổi 3)
|
5.
|
Mô hình nuôi tằm lớn (từ tuổi 4 đến kết thúc thu hoạch kén)
|
* Quyết định 1188/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/3/2020 Ban hành tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông Trung ương
Chi tiết nội dung các định mức tạm thời
Danh mục các định mức lĩnh vực Trồng trọt - BVTV kèm theo QĐ 1188/QĐ-BNN-KHCN:
STT
|
Nội dung định mức
|
1.
|
Mô hình trồng cỏ ngọt
|
2.
|
Mô hình sản xuất phân bón hữu cơ vinh từ chế phẩm Biotech Japan EM
|
3.
|
Mô hình sản xuất hoa cúc
|
* Quyết định 1035/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/3/2020 Ban hành tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông Trung ương
Chi tiết nội dung các định mức tạm thời
Danh mục các định mức lĩnh vực Trồng trọt - BVTV kèm theo QĐ 1035/QĐ-BNN-KHCN:
STT
|
Nội dung định mức
|
1.
|
Mô hình trồng thâm canh bưởi theo GAP
|
2.
|
Mô hình thâm canh xoài theo GAP (thay mới theo Quyết định 663/QĐ-BNN-KN)
|
3.
|
Mô hình trồng thâm canh dứa Queen
|
4.
|
Mô hình thâm canh chanh leo theo GAP
|
5.
|
Mô hình tái canh cà phê chè.
|
* Quyết định 429/QĐ-BVTV-KH ngày 10/3/2020 của Cục Bảo vệ thực vật Ban hành định mức vật tư, thiết bị, nhân công để nhân nuôi bọ đuôi kìm và ong ký sinh phục vụ phòng chống bọ cánh cứng hại rùa.
* Quyết định 724/QĐ-BNN-KHCN ngày 09/3/2020 Ban hành tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông Trung ương
Chi tiết nội dung các định mức tạm thời
Danh mục các định mức lĩnh vực Trồng trọt - BVTV kèm theo QĐ 724/QĐ-BNN-KHCN:
STT
|
Nội dung định mức
|
1.
|
Tái canh cà phê chè (Hủy bỏ theo Phụ lục 3 Quyết định 1035/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/3/2020)
|
2.
|
Thâm canh chè hữu cơ (thay mới theo Quyết định 663/QĐ-BNN-KN)
|
3.
|
Thâm canh hồ tiêu thời kỳ kinh doanh
|
4.
|
Trồng, thâm canh cam, quýt theo GAP
|
5.
|
Phòng trừ bọ cánh cứng hại dừa bằng biện pháp sinh học
|
6.
|
Sản xuất lạc tại các tỉnh Nam Trung Bộ
|
7.
|
Sản xuất vừng tại các tỉnh Nam Trung Bộ
|
8.
|
Sản xuất ngô sinh khối tại các tỉnh Nam Trung Bộ
|
9.
|
Sản xuất hoa hồng
|
10.
|
Sản xuất hoa đồng tiền chậu
|
11.
|
Sản xuất hoa ly ly chậu
|
12.
|
Sản xuất cải xanh ăn lá các loại an toàn
|
13.
|
Sản xuất rau cải cúc an toàn cho các tỉnh Nam bộ
|
14.
|
Sản xuât súp-lơ (trắng), bắp cải an toàn
|
15.
|
Sản xuất su hào chính vụ an toàn
|
16.
|
Sản xuất dưa chuột, mướp đắng an toàn
|
17.
|
Sản xuất cà rốt an toàn
|
18.
|
Trồng, thâm canh thanh long giàn chữ T theo GAP
|
* Quyết định 5376/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/12/2014
* Quyết định 5549/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/12/2014
* Quyết định 5207/QĐ-BNN-KHCN ngày 16/12/2015
* Quyết định 5336/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/12/2016 (pl-qd5336-lualaif1.pdf, pl-qd5336-donggieng.pdf)
* Quyết định 2786/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/06/2017