TTKNQG: Quyết định số 29/QĐ-KN-TTTT thành lập Tổ tư vấn kỹ thuật khuyến nông
Cập nhật lúc 09:10, Chủ nhật, 02/03/2014 (GMT+7)
Ngày 27/2/2014, Trung tâm Khuyến nông Quốc gia ban hành Quyết định số 29/QĐ-KN-TTTT thành lập Tổ tư vấn khuyến nông giúp nông dân cho bà con nông dân và người sản xuất về các lĩnh vực liên quan như trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản, lâm nghiệp và ngành nghề nông thôn
Tổ tư vấn kỹ thuật khuyến nông có nhiệm vụ nghiên cứu trả lời câu hỏi thuộc lĩnh vực chuyên môn được giao, chuyển Phòng Thông tin tuyên truyền để trả lời người hỏi. Chậm nhất 02 ngày kể từ ngày nhận được câu hỏi, thành viên Tổ tư vấn kỹ thuật khuyến nông gửi nội dung trả lời về Phòng Thông tin tuyên truyền (gửi email).
Tổ trưởng phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng tổ viên theo lĩnh vực chuyên môn kỹ thuật.
Phòng Thông tin tuyên truyền là đầu mối tổng hợp, căn cứ vào nội dung câu hỏi, chuyển câu hỏi cho các thành viên có chuyên môn phù hợp để nghiên cứu trả lời. Trường hợp cần thiết, xin ý kiến Tổ trưởng hoặc Tổ phó.
Tổ tư vấn kỹ thuật khuyến nông gồm các ông, bà có tên trong Phụ lục kèm theo:
STT
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Họ và tên
|
Chức danh
|
Trồng trọt
|
1.
|
Các vấn đề chung về chính sách và kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt
|
TS. Trần Văn Khởi
|
Tổ trưởng
|
2.
|
Cây ngắn ngày, tư vấn về tổ chức sản xuất
|
ThS. Hoàng Văn Hồng
|
Tổ phó
|
3.
|
Cây lương thực, cây rau màu
|
KS. Vũ Thị Thủy
|
Thành viên
|
4.
|
Cây công nghiệp
|
KS. Nguyễn Thị Thoa
|
Thành viên
|
5.
|
Cây ăn quả
|
KS. Nguyễn Văn Nga
|
Thành viên
|
6.
|
Các vấn đề chung về chính sách và kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt, cây ngắn ngày, phân bón, canh tác đất, 3 giảm 3 tăng… (phía Nam)
|
GS.TS. Mai Thành Phụng
|
Thành viên
|
7.
|
Kỹ thuật trồng trọt (phía Nam)
|
ThS. Trần Văn Dũng
|
Thành viên
|
Chăn nuôi
|
8.
|
Các vấn đề chung về chính sách và kỹ thuật lĩnh vực chăn nuôi, thú ý
|
TS. Hạ Thúy Hạnh
|
Tổ phó
|
9.
|
Chăn nuôi gia cầm, thú y
|
TS. Nguyễn Thị Liên Hương
|
Thành viên
|
10.
|
Thức ăn chăn nuôi, bệnh trâu, bò
|
TS. Nguyễn Thị Hải
|
Thành viên
|
11.
|
Chăn nuôi trâu, bò, lợn
|
ThS. Hoàng Văn Định
|
Thành viên
|
12.
|
Công tác thú ý
|
Nguyễn Văn Hưởng
|
Thành viên
|
13.
|
Chăn nuôi gia súc, gia cầm (phía Nam)
|
TS. Nguyễn Văn Bắc
|
Thành viên
|
Thủy sản
|
14.
|
Các vấn đề chung về chính sách và kỹ thuật lĩnh vực thủy sản
|
ThS. Kim Văn Tiêu
|
Tổ phó
|
15.
|
Khai thác thủy sản
|
ThS. Nguyễn Văn Lung
|
Thành viên
|
16.
|
Nuôi trồng thủy sản
|
Tăng Thị Mỹ Trang
|
Thành viên
|
17.
|
Nuôi trồng thủy sản
|
ThS. Đặng Xuân Trường
|
Thành viên
|
Khuyến lâm
|
18.
|
Các vấn đề chung về chính sách và kỹ thuật lĩnh vực lâm nghiệp, cây gỗ lớn
|
TS. Nguyễn Viết Khoa
|
Thành viên
|
19.
|
Cây lâm sản ngoài gỗ
|
ThS. Nguyễn Kế Tiếp
|
Thành viên
|
20.
|
Cây gỗ lớn
|
ThS. Nguyễn Đức Hải
|
Thành viên
|
21.
|
Lâm nghiệp (phía Nam)
|
ThS. Ngô Văn Đây
|
Thành viên
|
Khuyến công
|
22.
|
Các vấn đề chung về chính sách và kỹ thuật lĩnh vực khuyến công, cơ giới hóa
|
ThS. Đỗ Hồng Quân
|
Thành viên
|
23.
|
Cơ giới hóa
|
KS. Hà Văn Biên
|
Thành viên
|
24.
|
Nghề muối và các ngành nghề NT
|
KS. Nguyễn Đức Khắc
|
Thành viên
|
25.
|
Công nghệ chế biến sau thu hoạch
|
ThS. Đinh Hải Đăng
|
Thành viên
|
Lĩnh vực khác
|
26.
|
Các vấn đề chung về chính sách khuyến nông, …
|
ThS. Nguyễn Bá Tiến
|
Thành viên
|